Danh sách Swift Code Vietcombank và các ngân hàng Việt Nam 2019
Đối với những người thường xuyên giao dịch nhận và gửi tiền qua các ngân hàng nước ngoài thì bạn cần cung cấp mã Swift code để tránh sai sót, nhầm lẫn. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn danh sách Swift Code Vietcombank và các ngân hàng Việt Nam năm 2019.
1. Swift Code là gì?
Swift code hay còn gọi là Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication ( Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới) là mã của mỗi ngân hàng để sử dụng giao dịch với thị trường ngân hàng trên thế giới. Đối với những người giao dịch trong nước thì không thì không cần sử dụng đến mã này.
Mã Swift Code bao gồm 8-11 ký tự được quy định như sau: Tên ngân hàng + Quốc gia + Chi nhánh
– 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng (là chữ và không được chứa số)
– 2 ký tự tiếp theo nhận diện quốc gia (Việt Nam được ký hiệu là VN)
– 2 ký tự kế nhận diện vị trí của ngân hàng (có thể dùng chữ hoặc số)
– 3 ký tự cuối (nếu có) thì dùng để nhận diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự chót là “XXX”.
2. Mã Swift Code Vietcombank 2019
Mã Swift Code Vietcombank/Swift BIC Vietcombank khá quan trọng cho những ai muốn giao dịch thanh toán từ Việt Nam chuyển sang nước ngoài hoặc nhận tiền từ nước ngoài gửi về Việt Nam. Bởi đây là mã mà trên các website sẽ yêu cầu để khách hàng có thể thực hiện giao dịch.
Khi khách hàng nhận tiền từ nước ngoài tại ngân hàng Vietcombank sẽ cần nhập các thông tin như: Tên tài khoản, Số tài khoản, Tên ngân hàng và Mã Swift code Vietcombank. Trong đó tên ngân hàng được điền bằng tên tiếng Anh và mã code phải được điền đúng.
Vietcombank tiếp nhận tiền từ nước ngoài, từ khách hàng và từ các ngân hàng trong nước chuyển đến Quý khách một cách an toàn – nhanh chóng – tiện lợi. Quý khách có thể nhận tiền tại bất kỳ đâu trên toàn quốc và nhận tiền bằng Việt Nam Đồng hoặc ngoại tệ.
Hầu hết, những người thường xuyên giao dịch xuyên quốc gia sẽ sử dụng dịch vụ của hai ngân hàng ACB hoặc Vietcombank, bởi vì đây là 2 ngân hàng có chất lượng dịch vụ tốt và tỉ giá mua chuyển khoản cũng khá cao nếu bạn muốn chuyển thành VND. Trong trường hợp bạn rút USD thì sau 10 ngày tiền về ngân hàng sẽ được miễn phí.
Lợi ích của sử dụng dịch vụ của Vietcombank:
– Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
– Tiền được chuyển nhanh, an toàn, chi phí thấp
– Có thể chuyển nhiều loại ngoại tệ khác nhau
– Thông tin về mọi giao dịch của khách hàng được bảo mật tuyệt đối
=> Sự thật về cái chết của cựu chủ tịch BIDV Trần Bắc Hà
Để sử dụng sản phẩm, bạn làm theo các bước sau:
ợc nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, Quý Khách nên hướng dẫn người gửi tiền chuyển tiền từ một trong các ngân hàng Đại lý của Vietcombank (xem danh sách tại đây) và cung cấp cho ngân hàng nước ngoài các chi tiết rõ ràng, chính xác về người thụ hưởng:
Tên và số tài khoản của người thụ hưởng.
Ngân hàng người thụ hưởng: Là tên, địa chỉ và mã SWIFT của các chi nhánh Vietcombank.
Ví dụ:
Bank For Foreign Trade of Vietnam, Hochiminh Branch,
29 Ben Chuong Duong, Dist.1, Hochiminh City, Vietnam.
SWIFT CODE: BFTVVNVX007
CHIPS UID: CH343773.
Hiện nay Vietcombank đã thiết lập được một mạng lưới gồm hơn 1.400 ngân hàng và các chi nhánh Đại lý tại 100 nước trên thế giới, giúp đáp ứng nhu cầu của khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Mã Swift code được sử dụng để thanh toán, rút tiền từ nước ngoài về Việt Nam hoặc ngược lại. Đặc biệt đối với lĩnh vực kinh doanh tài chính thì mã code này rất quan trọng. Các nhà giao dịch ngoại hối, người chơi Casino, cổ phiếu, người chơi vàng…đặc biệt sẽ cần phải biết Swift Code Vietcombank.
3. Danh sách mã Swift code các ngân hàng ở Việt Nam mới nhất năm 2019
Mã Swift Code Vietcombank được áp dụng cho tất cả các chi nhánh ở các tỉnh nên bạn có thể áp dụng mã code này tại tất cả các tỉnh ở Việt Nam. Còn đối với các ngân hàng khác như Agribank, ACB, Vietinbank,… thì phải sử dụng mã Swift code của riêng các ngân hàng đó. Dưới đây là danh sách mã Swift code Vietcombank và các ngân hàng khác ở Việt Nam năm 2019.
STT | Tên ngân hàng/Bank name | Mã Swift code |
1 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VietcomBank) | BFTVVNVX |
2 | Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) | ASCBVNVX |
3 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) | ICBVVNVX |
4 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | VTCBVNVX |
5 | Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) | BIDVVNVX |
6 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MaritimeBank) | MCOBVNVX |
7 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | VPBKVNVX |
8 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank) | VBAAVNVX |
9 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) | EBVIVNVX |
10 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | SGTTVNVX |
11 | Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank) | EACBVNVX |
12 | Ngân hàng TMCP Bắc Á (NASB) | NASCVNVX |
13 | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank) | ANZBVNVX |
14 | Ngân hàng TMCP Phương Nam (Phuong Nam Bank) | PNBKVNVX |
15 | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) | VNIBVNVX |
16 | Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank) | VNACVNVX |
17 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank) | TPBVVNVX |
18 | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank) | MSCBVNVX |
19 | Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương (OceanBank) | OJBAVNVX |
20 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) | PGBLVNVX |
21 | Ngân hàng TNHH một thành viên (HSBC HSBC Bank Vietnam) | HSBCVNVX |
22 | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB Bank) | MHBBVNVX |
23 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) | SEAVVNVX |
24 | Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) | ABBKVNVX |
25 | Ngân hàng Citibank Việt Nam (CITIBANK N.A.) | CITIVNVX |
26 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh ((HDBank) | HDBCVNVX |
27 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GBBank) | GBNKVNVX |
28 | Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) | ORCOVNVX |
29 | Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | SHBAVNVX |
30 | Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | NAMAVNVX |
31 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank) | SBITVNVX |
32 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) | SACLVNVX |
33 | Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam (VNCB) | GTBAVNVX |
34 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long (Kienlongbank) | KLBKVNVX |
35 | Ngân hàng Shinhan (SHINHAN Bank) | SHBKVNVX |
36 | Ngân hàng Bảo Việt | BVBVVNVX |
37 | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | VNTTVNVX |
=> Tiền nhiều không gửi ngân hàng thì để làm gì? Nghe ca khúc tại đây